• iconTổng quan
  • iconThư viện
  • iconNgoại thất
  • iconNội thất
  • iconVận hành
  • iconAn toàn
  • iconThông số kỹ thuật
  • Đen Đen
  • Đỏ Đỏ
  • Trắng ngọc traiTrắng ngọc trai
  • XámXám
  • BạcBạc
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  

Corolla Cross 1.8HV

Toyota Corolla Cross 2024 - Dẫn đầu xu thế

Số chỗ ngồi: 5 chỗ

Kiểu dáng: SUV

Nhiên liệu: Xăng + Điện

Xuất xứ: Xe nhập khẩu

905.000.000VNĐ
Các mẫu khác
Corolla Cross 1.8V
820.000.000VNĐ

Toyota Corolla Cross 2024 - Dẫn đầu xu thế

Số chỗ ngồi: 5 chỗ

Kiểu dáng: SUV

Nhiên liệu: Xăng

Xuất xứ: Xe nhập khẩu

Tổng quan
 
Toyota Corolla Cross thế hệ mới vừa ra mắt ở thị trường Thái Lan sở hữu diện mạo khác biệt và hiện đại, cùng với đó là những nâng cấp về trang bị tùy phiên bản. Corolla Cross là mẫu SUV cỡ nhỏ có doanh số rất tốt tại thị trường Việt Nam, nhờ thiết kế hài hòa, trang bị ổn và tiết kiệm nhiên liệu. Nếu sớm có mặt ở trong nước, phiên bản mới của dòng xe này tiếp tục hứa hẹn sẽ là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Toyota ở Việt Nam.

 

Toyota Corolla Cross Facelift 2024 ra mắt ở Thái Lan: lưới tản nhiệt mới, nâng cấp công nghệ 2024-Toyota-Corolla-Cross-1.8-SPORT-PLUS-5-1024x683.jpg

Toyota Corolla Cross được giới thiệu ở Thái có thể xem là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời, bởi nó không khác biệt về khung gầm hoặc hệ dẫn động. Đây cũng là lần đầu tiên sau 4 năm, mẫu xe này mới có được phiên bản cập nhật. Ngoại hình chắc chắn là yếu tố khác biệt có thể ngay lập tức nhận ra trên phiên bản Corolla Cross 2024. Lưới tản nhiệt của xe được làm trơn tru hơn, không tách biệt nữa, họa tiết lưới tổ ong cũng được thiết kế lại.


Những thay đổi này làm mình liên tưởng đến lưới tản nhiệt của các dòng xe Lexus mới, trông khá giống ngôn ngữ thiết kế của các mẫu xe điện. Ngoài ra, hệ thống chiếu sáng mới cũng được điều chỉnh để thanh mảnh hơn. Họa tiết LED định vị ban ngày nằm sát với đèn xi nhan LED trông gọn gàng hơn so với thế hệ tiền nhiệm. Đèn xi nhan của xe là kiểu LED tuần tự, nghĩa là khi anh em bật thì nó sẽ chạy từ trong ra ngoài rồi liên tục lặp lại như vậy chứ không phải nhấp nháy.

2024-Toyota-Corolla-Cross-HEV-PREMIUM-LUXURY-4-1024x683.jpg 2024-Toyota-Corolla-Cross-GR-Sport-43-1024x681.jpg


Toyota Corolla Cross 2024 được gắn sẵn bodykit mới để trông chắc chắn và thể thao hơn, đặc biệt là cái nhìn từ bên hông. Năm nay, Toyota bổ sung thêm tùy chọn màu xám xi măng, một màu sắc từng là xu hướng cách đây vài năm. Dù vậy, màu sơn mới này cũng giúp cho chiếc xe trông khác lạ và mới mẻ hơn. Phần đuôi xe cũng được điều chỉnh lại một chút, với đèn hậu thiết kế mới. Mặc dù vậy, các khác biệt không thật sự rõ ràng như ở phía trước.

Bước vào bên trong nội thất, Corolla Cross vẫn đảm bảo cung cấp đầy đủ các trang bị tiện nghi, có thể kể đến như đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch và màn hình thông tin giải trí 10,1 inch tương thích với Apple CarPlay và Android Auto không dây. Xe cũng có sẵn sạc không dây, cổng USB Type-C, điều hòa không khí 2 vùng, bộ hỗ trợ người lái ADAS Toyota Safety Sense. Toyota cung cấp 2 tùy chọn màu da nội thất là đỏ và đen. Trần xe cũng sẽ là sự xuất hiện của cửa sổ trời, cùng với rèm che nắng chỉnh điện.

2024-Toyota-Corolla-Cross-HEV-PREMIUM-LUXURY-URBAN-PRESTIGE-49-1024x683.jpg 2024-Toyota-Corolla-Cross-1.8-SPORT-PLUS-10-1024x683.jpg

Yoyota Corolla Cross 2024 có 2 phiên bản động cơ, bao gồm động cơ xăng 1.8L hút khí tự nhiên hoặc động cơ hybrid 1.8L. Phiên bản không có điện sẽ tạo ra công suất 138 mã lực, mô men xoắn cực đại 172 Nm, truyền lực tới trục bánh trước thông qua hộp số Super CVT-i. Trong khi đó, phiên bản hybrid sẽ hoạt động cùng với động cơ điện, cho công suất tổng là 121 mã lực, truyền lực tới bánh trước qua hộp số E-CVT.

 

Thư viện
Corolla Cross 1.8HV1
Corolla Cross 1.8HV2
Corolla Cross 1.8HV3
Corolla Cross 1.8HV4
Corolla Cross 1.8HV5
Corolla Cross 1.8HV6
Corolla Cross 1.8HV7
Corolla Cross 1.8HV8
Corolla Cross 1.8HV9
Corolla Cross 1.8HV10
Corolla Cross 1.8HV11
Corolla Cross 1.8HV12
Ngoại thất
Ảnh row 1
Đầu xe

Thay đổi lớn nhất về ngoại thất của Toyota Corolla Cross 2024 nằm ở mặt ca lăng. Theo đó, lưới tản nhiệt hoàn toàn mới, cùng màu với thân xe và có thiết kế dạng tổ ong.

Ảnh row 2
Cụm đèn trước

Cụm đèn chiếu sáng dạng LED Crystalized mới, tích hợp đèn báo rẽ dạng đuổi giống xe ở những thị trường khác. Tất cả được kết nối với logo thông qua dải trang trí được nằm vắt ngang nắp ca-pô, tạo cảm giác cụm đèn pha liền mạch.

Ảnh row 3
Thân xe

Thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động.

Ảnh row 4
Mâm xe

Mâm xe mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút.

Ảnh row 5
Cụm đèn sau

Cụm đèn sau với thiết kế đặc biệt sắc nét cùng dải đèn LED dài mạnh mẽ.

Ảnh row 6
Đuôi xe

Thanh cản sau có kiểu dáng cứng cáp, hợp nhất với thân xe, loe ra bên ngoài tạo ra sự tương phản về khí động học của phần thân cabin thon gọn thể hiện một kết cấu vững chắc.

Nội thất
Ảnh row 1
Màn hình giải trí

Việc giải trí được tối ưu hóa với màn hình thông tin giải trí 9 kết nối với điện thoại thông minh không dây.

Ảnh row 2
Màn hình hiển thị đa thông tin

Màn hình đa thông tin 12.3'' mang đến khả năng hiển thị rõ nét & đồng hồ tốc độ có thể chuyển từ loại kim vật lý sang loại hiển thị số.

Ảnh row 3
Điều hòa

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập mang lại tiện nghi hàng đầu cho hành khách và tiếng ồn thấp.

Ảnh row 4
Ghế lái

Ghế ngồi bọc da cho tất cả phiên bản & có thể chỉnh điện lên đến 10 hướng.

Ảnh row 5
Phanh đỗ điện tử

Phanh đỗ xe điện tử hỗ trợ điều khiển tự động hệ thống phanh trên xe đảm bảo an toàn khi dừng, đỗ, loại bỏ tình trạng quên không kéo phanh hoặc kéo phanh chưa đủ. Nâng cấp hơn là hệ thống giữ phanh tự động, hỗ trợ xe tự đứng yên khi chờ đèn đỏ.

Ảnh row 6
Sạc không dây

Tính năng sạc điện thoại không dây cho phép sạc điện thoại tương thích chuẩn sạc Qi đặt trong vùng sạc mà không cần đến ổ cắm hay dây sạc.

 

Ảnh row 7
Kính trần toàn cảnh

Rèm điều khiển đóng/mở, giúp không gian trở nên thoáng đãng, tăng tính thẩm mỹ cho xe.

Ảnh row 8
Khoang chứa đồ rộng rãi, linh hoạt

Khoang hành lý với dung tích 440l cùng hàng ghế sau tùy chỉnh độ gập 60:40 cho phép bạn tận dụng tối đa không gian.

Vận hành

Hệ thống Hybrid

Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.

Động cơ 2ZR-FXE

Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.

Hộp số

Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.

Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA

Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA mang đến cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình

An toàn

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm

Phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với một vật thể phía trước, hệ thống cảnh báo sẽ kích hoạt để thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động kích hoạt để giúp tránh/ giảm thiểu va chạm.

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)

DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.

Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)

Hệ thống RCTA phát hiện các phương tiện di chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.

Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường

Hệ thống cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ. Hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.

Đèn chiếu xa tự động

Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa.

Túi khí SRS

Hệ thống trang bị 07 túi khí cho người lái và hành khách.

Phanh hỗ trợ đỗ xe (PKSB)

Hạn chế công suất động cơ và điều khiển phanh khi phát hiện nguy cơ va chạm với vật thể phía trước hoặc sau trọng điều kiện lái xe ở tốc độ thấp hoặc lùi xe, đỗ xe.

 
Thông số kỹ thuật
Thông số 1.8 V 1.8 HEV
Động cơ 2ZR-FE
Số xy lanh 4
Dung tích 1.798 CC
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Công suất động cơ xăng ((Kw)hp@rpm) (103)138/6400 (72)97/5200
Mô-men xoắn động cơ xăng (Nm@rpm) 172/4000 142/3600
Công suất động cơ điện ((kw)) - 53
Mô-men xoắn động cơ điện (Nm) - 163
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Tăng tốc từ 0 - 100km/h 6,9 giây
 Loại hộp số Số tự động vô cấp CVT
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước FWD
Trợ lực lái Trợ lực điện
Chế độ lái Không có  Bình thường/ Mạnh mẽ/ Lái điện
Phanh Trước/ Sau Đĩa
Hệ thống treo Trước MacPherson với thanh cân bằng
Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Trong đô thị 9,9 6,16
Ngoài đô thị 7,55 3,01
Kết hợp 4,05 3,67
Thông số 1.8 V 1.8 HEV

Ghế 

Chất liệu Da
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng
Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế
Cụm đồng hồ trung tâm Loại đồng hồ Kỹ thuật số
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Màn hình hiển thị đa thông tin 12.3 inch
Vô-lăng Chất liệu Da
Nút bấm điều khiển tích hợp Có
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
Cửa gió sau
Hệ thống âm thanh Màn hình Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 10 inch
Số loa 6
Cổng kết nối USB
Kết nối điện thoại thông minh không dây
Kính trần toàn cảnh
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Hệ thống điều khiển hành trình
Khóa cửa điện, Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt
Mở cốp rảnh tay
Hệ thống sạc không dây Không
Thông số 1.8 V 1.8 HEV
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần  LED
Đèn chiếu xa  LED
Đèn ban ngày Có
Đèn sương mù LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động LED
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có
Hệ thống cân bằng góc chiếu Có
Chế độ đèn chờ dẫn đường Có

Cụm đèn sau

Đèn hậu LED Có
Đèn báo phanh Có
Đèn báo rẽ Có
Hệ thống gạt mưa Trước Tự động
Sau Gián đoạn/Liên tục
Gương chiếu hậu bên ngoài Điều chỉnh điện Có
Gập điện Tự động
Tự điều chỉnh khi lùi Có
Tích hợp đèn báo rẽ Có
La-zăng Hợp kim 18 inch
Kích thước lốp 225/50R18
Chức năng sấy kính sau Có
Thanh đỡ nóc xe Có
Thông số 1.8 V 1.8 HEV
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Toyota Safety Sense Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn đường
Điều khiển hành trình chủ động
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Phanh hỗ trợ đỗ xe Không
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera toàn cảnh 360°
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe 6 8
Số lượng túi khí 7 7
  • Bảng giá xe
  • Hỗ trợ tài chính
  • Dự toán chi phí
  • Đăng ký lái thử
  • Đặt hẹn dịch vụ
    • Yêu cầu gửi báo giá

      Vui lòng nhập thông tin của bạn đưới đây. Chúng tôi sẽ cử nhân viên gọi lại hỗ trợ cho quý khách dưới 15'