• iconThư viện
  • iconNgoại thất
  • iconNội thất
  • iconVận hành
  • iconAn toàn
  • iconThông số kỹ thuật
  • Màu đenMàu đen
  • Màu trắng ngọc traiMàu trắng ngọc trai
  • Màu bạcMàu bạc
  • Đồng ánh kimĐồng ánh kim
  • Màu nâuMàu nâu
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  

Fortuner 2.4G 4×2 AT

Số chỗ ngồi: 7 chỗ

Kiểu dáng: SUV

Nhiên liệu: Dầu

Xuất xứ: Lắp ráp Việt Nam

1.055.000.000VNĐ
Các mẫu khác

Số chỗ ngồi: 7 chỗ

Kiểu dáng: SUV

Nhiên liệu: Xăng

Xuất xứ: Xe nhập khẩu

Số chỗ ngồi: 7 chỗ

Kiểu dáng: SUV

Nhiên liệu: Xăng

Xuất xứ: Xe nhập khẩu

Fortuner 2.8 4X4 AT LEGENDER
1.350.000.000VNĐ

Số chỗ ngồi: 7 chỗ

Kiểu dáng: SUV

Nhiên liệu: Dầu

Xuất xứ: Lắp ráp Việt Nam

Fortuner 2.4 4X2 AT LEGENDER
1.185.000.000VNĐ

Số chỗ ngồi: 7 chỗ

Kiểu dáng: SUV

Nhiên liệu: Dầu

Xuất xứ: Lắp ráp Việt Nam

Thư viện
Fortuner 2.4G 4×2 AT1
Fortuner 2.4G 4×2 AT2
Fortuner 2.4G 4×2 AT3
Fortuner 2.4G 4×2 AT4
Ngoại thất
Ảnh row 1
Đầu xe

Nhằm tôn lên vẻ ngoài khỏe khoắn mà sang trọng, lưới tản nhiệt và ốp cản trước được mở rộng cùng với thiết kế liền mạch giữa hai bên đầu xe.

Ảnh row 2
Cụm đèn sau

Thiết kế hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe cùng dải đèn LED chiếu sáng và cụm đèn sương mù tối ưu vào ban đêm.

Ảnh row 3
Cụm đèn trước

Cụm đèn trước gồm đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED được thiết kế thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại giúp làm nổi bật uy thế của Fortuner.

Ảnh row 4
Gương chiếu hậu bên ngoài

Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.

Ảnh row 5
Mâm xe

Thể hiện phong cách mạnh mẽ mà sang trọng nhờ kích thước lớn 17 inch và 6 chấu kép.

Nội thất
Ảnh row 1
Bảng đồng hồ táp lô

Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.

Ảnh row 2
Ngăn đựng mắt kính

Ngăn đựng kính mát được đặt ở vị trí thuận tiện, dễ dàng tìm thấy khi sử dụng.

Ảnh row 3
Hộp đựng đồ có khả năng làm mát

Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.

Ảnh row 4
Không gian nội thất

Phiên bản tiêu chuẩn của Fortuner với không gian nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện nghi.

Ảnh row 5
Nút bấm khởi động

Nút bấm thông minh giúp thao tác khởi động và tắt máy thuận tiện, tiết kiệm thời gian tối đa.

Ảnh row 6
Hệ thống giải trí

Hệ thống âm thanh mới tích hợp kết nối điện thoại thông minh cùng với USB/AUX mang đến âm thanh trung thực, tạo nên không gian thư giãn và sảng khoái cho mọi hành trình.

Ảnh row 7
Điều hòa tự động

Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình.

Vận hành

Hộp số

Hộp số

Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Chế độ lái

Chế độ lái

Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải)

Động cơ (2GD)

Động cơ (2GD)

Trên các phiên bản 2.4L, Fortuner được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng, với công nghệ turbo tăng áp biến thiên.

Khung gầm

Khung gầm

Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.

Hệ thống treo

Hệ thống treo

Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.

 
An toàn

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

Hệ thống túi khí

Hệ thống túi khí

Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.

Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)

Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)

Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.

Hệ thống kiểm soát móc kéo

Hệ thống kiểm soát móc kéo

Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hệ thống tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt.

Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)

Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)

Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.

Đèn báo phanh trên cao

Đèn báo phanh trên cao

Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.

Thông số kỹ thuật
Kích thước  
D x R x C
( mm )
4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở
( mm )
2745
Khoảng sáng gầm xe
( mm )
219
Bán kính vòng quay tối thiểu
( m )
5.8
Trọng lượng không tải
( kg )
2105
Trọng lượng toàn tải
( kg )
2750
Góc thoát (Trước/ sau)
( Độ )
29/25
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
( mm )
1545/1555
Động cơ  
Loại động cơ 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i
Dung tích xy lanh
( cc )
2755
Công suất tối đa
( KW (HP)/ vòng/phút )
122(164)/5200
Mô men xoắn tối đa
( Nm @ vòng/phút )
450/2400
Dung tích bình nhiên liệu
( L )
80
Tỉ số nén 10.2
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp
Nhiên liệu Dầu
Hệ thống truyền động  
  Dẫn động hai cầu (4WD)
Hộp số  
  Hộp số tự động 6 cấp
Hệ thống treo  
Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Vành & Lốp xe  
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 265/60R18
Phanh  
Trước Đĩa
Sau Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải  
  Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu  
Trong đô thị
( L/100km )
13.8
Ngoài đô thị
( L/100km )
9.5
Kết hợp
( L/100km )
11.1
Lốp dự phòng  
Tay lái  
Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Bọc Da, ốp gỗ
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin
Điều chỉnh Gập gù, khóa điện
Lẫy chuyển số
Trợ lực lái Thủy lực
Gương chiếu hậu trong  
  2 chế độ ngày/đêm
Ốp trang trí nội thất  
  Ốp cửa: Ốp da, viền mạ bạc . Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp vân gỗ mạ bạc
Tay nắm cửa trong  
  Mạ crôm
Cụm đồng hồ và bảng táplô  
Loại đồng hồ Optitron
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin màn hình màu TFT
Chất liệu bọc ghế  
  Da
Ghế trước  
Loại ghế Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Chức năng thông gió -
Ghế sau  
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, 1 chạm
Hàng ghế thứ ba Gập 50:50 sang 2 bên, 1chạm
Tựa tay hàng ghế thứ hai Có, kết hợp khay để ly
Hộp lạnh  
  -
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu -
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau  
  LED
Đèn báo phanh trên cao  
  LED
Đèn sương mù  
Trước
Gương chiếu hậu ngoài  
Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ Có & đèn chào mừng
Gạt mưa gián đoạn  
  Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau  
 
Ăng ten  
  Dạng vây cá mập
Tay nắm cửa ngoài  
  Mạ crôm
Cánh hướng gió cản sau  
 
Chắn bùn trước & sau  
 
Ống xả kép  
  -
Thanh cản (giảm va chạm)  
Sau  
Bộ quây xe thể thao  
Cửa sổ điều chỉnh điện  
  Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa)
  Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa)
Rèm che nắng cửa sau  
  -
Hệ thống điều hòa  
  Tự động
Cửa gió sau  
 
Hệ thống âm thanh  
Loại loa Loại thường
Đầu đĩa DVD - Có màn hình cảm ứng 7 inchs
Số loa 6
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm  
 
Chức năng mở cửa thông minh  
 
Chức năng khóa cửa từ xa  
 
Phanh tay điện tử  
  -
Hệ thống điều khiển hành trình  
 
Chế độ vận hành  
  -
Cốp điều khiển điện  
 
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu  
 
  • Bảng giá xe
  • Hỗ trợ tài chính
  • Dự toán chi phí
  • Đăng ký lái thử
  • Đặt hẹn dịch vụ
    • Yêu cầu gửi báo giá

      Vui lòng nhập thông tin của bạn đưới đây. Chúng tôi sẽ cử nhân viên gọi lại hỗ trợ cho quý khách dưới 15'