Hộp sốHộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn. |
Chế độ láiTuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải) |
Động cơ (2GD)Trên các phiên bản 2.4L, Fortuner được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng, với công nghệ turbo tăng áp biến thiên. |
Khung gầmKhung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp. |
Hệ thống treoHệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất. |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua. |
Hệ thống túi khíFortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm. |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấpHệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ. |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp. |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn. |
Hệ thống kiểm soát móc kéoHệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau. |
Hệ thống kiểm soát lực kéoHệ thống tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt. |
Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm. |
Đèn báo phanh trên caoĐèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra. |
Kích thước | |
D x R x C ( mm ) |
4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) |
2745 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) |
219 |
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) |
5.8 |
Trọng lượng không tải ( kg ) |
2105 |
Trọng lượng toàn tải ( kg ) |
2750 |
Góc thoát (Trước/ sau) ( Độ ) |
29/25 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) ( mm ) |
1545/1555 |
Động cơ | |
Loại động cơ | 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh ( cc ) |
2755 |
Công suất tối đa ( KW (HP)/ vòng/phút ) |
122(164)/5200 |
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) |
450/2400 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) |
80 |
Tỉ số nén | 10.2 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp |
Nhiên liệu | Dầu |
Hệ thống truyền động | |
Dẫn động hai cầu (4WD) | |
Hộp số | |
Hộp số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo | |
Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Vành & Lốp xe | |
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 265/60R18 |
Phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải | |
Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Trong đô thị ( L/100km ) |
13.8 |
Ngoài đô thị ( L/100km ) |
9.5 |
Kết hợp ( L/100km ) |
11.1 |
Lốp dự phòng |
Tay lái | |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc Da, ốp gỗ |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin |
Điều chỉnh | Gập gù, khóa điện |
Lẫy chuyển số | Có |
Trợ lực lái | Thủy lực |
Gương chiếu hậu trong | |
2 chế độ ngày/đêm | |
Ốp trang trí nội thất | |
Ốp cửa: Ốp da, viền mạ bạc . Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp vân gỗ mạ bạc | |
Tay nắm cửa trong | |
Mạ crôm | |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | |
Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | màn hình màu TFT |
Chất liệu bọc ghế | |
Da | |
Ghế trước | |
Loại ghế | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Chức năng thông gió | - |
Ghế sau | |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, 1 chạm |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang 2 bên, 1chạm |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có, kết hợp khay để ly |
Hộp lạnh | |
- |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | - |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Cụm đèn sau | |
LED | |
Đèn báo phanh trên cao | |
LED | |
Đèn sương mù | |
Trước | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có & đèn chào mừng |
Gạt mưa gián đoạn | |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | |
Có | |
Ăng ten | |
Dạng vây cá mập | |
Tay nắm cửa ngoài | |
Mạ crôm | |
Cánh hướng gió cản sau | |
Có | |
Chắn bùn trước & sau | |
Có | |
Ống xả kép | |
- | |
Thanh cản (giảm va chạm) | |
Sau | |
Bộ quây xe thể thao |
Cửa sổ điều chỉnh điện | |
Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) | |
Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) | |
Rèm che nắng cửa sau | |
- | |
Hệ thống điều hòa | |
Tự động | |
Cửa gió sau | |
Có | |
Hệ thống âm thanh | |
Loại loa | Loại thường |
Đầu đĩa | DVD - Có màn hình cảm ứng 7 inchs |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | |
Có | |
Chức năng mở cửa thông minh | |
Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | |
Có | |
Phanh tay điện tử | |
- | |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Có | |
Chế độ vận hành | |
- | |
Cốp điều khiển điện | |
Có | |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | |
Có |