• iconThư viện
  • iconNgoại thất
  • iconVận hành
  • iconAn toàn
  • iconThông số kỹ thuật
  • Đen 218Đen 218
  • Trắng Ngọc Trai 089Trắng Ngọc Trai 089
  • Trắng Nóc Đen 2PSTrắng Nóc Đen 2PS
  • Cam Nóc Đen XM1Cam Nóc Đen XM1
  • Xanh Nóc Đen XM2Xanh Nóc Đen XM2
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  

Yaris Cross 1.5V

• Số chỗ ngồi : 5 chỗ

• Kiểu dáng : SUV

• Xuất xứ : Indonesia

• Hộp số: Tự động vô cấp kép D-CVT

• Nhiên liệu: Xăng

650.000.000VNĐ
Các mẫu khác
Yaris Cross HEV
765.000.000VNĐ

• Số chỗ ngồi : 5 chỗ

• Kiểu dáng : SUV

• Xuất xứ : Indonesia

• Hộp số: Tự động vô cấp kép D-CVT

• Nhiên liệu: Xăng + Điện

Thư viện
Yaris Cross 1.5V1
Yaris Cross 1.5V2
Yaris Cross 1.5V3
Yaris Cross 1.5V4
Yaris Cross 1.5V5
Yaris Cross 1.5V6
Yaris Cross 1.5V7
Yaris Cross 1.5V8
Ngoại thất
Ảnh row 1
Đầu xe

Đầu xe tạo hình vững chãi cùng thiết kế lưới tản nhiệt hình than kết hợp mắt lưới đan xen thẩm mỹ mang tới diện mạo khỏe khoắn không kém phần tinh tế.

Ảnh row 2
Cụm đèn trước

Cụm đèn LED phía trước tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, cùng thiết kế mạ Crôm sang trọng, tạo ấn tượng về vẻ ngoài sắc sảo, lôi cuốn.

Ảnh row 3
Mâm xe

Mâm xe 18-inch đa chấu sang trọng và mạnh m

Ảnh row 4
Gương chiếu hậu
Gương xe gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi
Ảnh row 5
Đuôi xe

Đuôi xe với thiết kế góc cạnh, cùng ốp cản sau thể thao tạo cảm giác chắc chắn, tự tin trên mọi địa hình.

Ảnh row 6
Khoang hành khách

Khoang nội thất rộng rãi, khoảng cách giữa hai hàng ghế vô cùng thoải mái cùng nhiều không gian chứa đồ giúp nâng cao trải nghiệm tiện ích cho khách hàng.

Ảnh row 7
Màn hình hiển thị đa thông tin

Màn hình 7’’ TFT với thiết kế hiện đại, hiển thị sắc nét, tích hợp 4 chế độ tùy chỉnh bố cục hiển thị giúp nhận diện các thông tin vận hành một cách trực quan và dễ dàng.

Ảnh row 8
Đèn trang trí khoang lái

Các dải đèn LED trang trí có thể tùy chỉnh đa dạng về màu sắc và cấp độ sáng, cho trải nghiệm lái thêm thú vị và đầy cảm xúc.

Ảnh row 9
Màn hình giải trí trung tâm

Trải nghiệm giải trí được tối ưu hóa, cho phép kết nối không dây với điện thoại thông minh, màn hình cảm ứng 10.1 inch hiển thị hình ảnh sắc nét, sống động cùng với trải nghiệm mượt mà.

Ảnh row 10
Sạc không dây

Tính năng sạc điện thoại không dây cho phép sạc điện thoại tương thích chuẩn sạc Qi đặt trong vùng sạc mà không cần đến ổ cắm hay dây sạc.

Vận hành

Bán kính vòng quay tối thiểu

Bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5.2m cho phép di chuyển dễ dàng và linh hoạt trong đô thị, hoặc trong không gian chật hẹp.

Động cơ

Trang bị động cơ 2NR-VE mạnh mẽ, bền bỉ, ổn định, với công suất cực đại đạt 105Hp.

Hộp số

Hộp số tự động vô cấp kép (D-CVT) mang lại trải nghiệm lái mạnh mẽ, vô cùng êm ái và đặc biệt góp phần tiết kiệm nhiên liệu tối ưu

Hệ thống treo trước và sau

Hệ thống treo trước kiểu Macpherson và hệ thống treo sau với dầm xoắn kết hợp với thanh cân bằng giúp xe giảm thiểu đáng kể chấn rung từ mặt đường

 

An toàn

Túi khí

Hệ thống 6 túi khí không những bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái, mà còn cho hành khách phía sau trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.

Camera 360

Camera toàn cảnh 360 gồm 4 camera (trước, sau, trái, phải) hỗ trợ lái xe an toàn, giúp phòng tránh các vật cản ở những điểm mù xung quanh xe hay hỗ trợ đỗ xe tại các khu vực hẹp.

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)

Khi lùi xe từ vị trí đỗ, hệ thống này sẽ xác định bất kỳ phương tiện nào đang tiến đến từ phía sau, đi kèm cảnh báo và áp dụng phanh để giúp ngăn ngừa va chạm.

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào điểm mù, giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu.

Đèn chiếu xa tự động (AHB)

Giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều và xe phía trước.

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (FDA)

Khi xe của bạn đang dừng sau 1 chiếc xe khác và camera stereo nhận biết xe phía trước đã di chuyển, hệ thống sẽ phát ra cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh nếu xe của bạn vẫn dừng trong một khoảng thời gian nhất định.

Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) & Hỗ trợ giữ làn đường (LTA)

Khi được kích hoạt, hệ thống sẽ cảnh báo người lái về khả năng di chuyển lệch khỏi làn đường hiện tại bằng tín hiệu âm thanh và hình ảnh, đồng thời hỗ trợ một phần giúp xe duy trì làn đường đang chạy

Điều khiển hành trình chủ động (ACC)

Kiểm soát hành trình khi lái xe, giúp duy trì tốc độ được thiết lập trước và tự động điều chỉnh tốc độ để phù hợp với tốc độ giao thông phía trước.

Kiểm soát vận hành chân ga (PMC)

Kiểm soát sự tăng tốc do hoạt động bất thường trên bàn đạp (có thể do nhầm lẫn) để giúp tránh hoặc giảm thiểu thiệt hại do va chạm phía trước.

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)

Khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác ở phía trước, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.

   

 

Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

 

 

 

YARIS CROSS YARIS CROSS HEV
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4310 x 1770 x 1655 4310 x 1770 x 1655
Chiều dài cơ sở (mm) 2620 2620
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1525/1520 1525/1520
Khoảng sáng gầm xe (mm) 210 210
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 5.2
Trọng lượng không tải (kg) 1175 1285
Trọng lượng toàn tải (kg) 1575 1705
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 36
Dung tích khoang hành lý (L) 471 466
Loại động cơ 2NR-VE 2NR-VEX
Số xy lanh 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1496 1496
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất tối đa (kw)hp@rpm (78) 105/6000 (67) 90/5500
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm 138/4200 121/4000- 4800
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7.41 3.56
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị 5.10 3.93
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 5.95 3.80
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hộp số Số tự động vô cấp kép Số tự động vô cấp
Chế độ lái 3 chế độ (Eco/Normal/Power) 3 chế độ (Eco/Normal/Power)
Trước MarPherson với thanh cân bằng MarPherson với thanh cân bằng
Sau Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Loại vành Hợp kim Hợp kim
Kích thước lốp Toyota Veloz Cross 215/55R18 205/55R18
Trước Đĩa Đĩa
Sau Đĩa Đĩa
Hệ thống an toàn Toyota Veloz Cross

Cảnh báo tiền va chạm

Cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ giữ làn

Đèn chiếu xa tự động

Kiểm soát vận hành chân ga

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Điều khiển hành trình chủ động

Cảnh báo tiền va chạm

Cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ giữ làn

Đèn chiếu xa tự động

Kiểm soát vận hành chân ga

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành

Điều khiển hành trình chủ động

Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera 360 Camera 360
  • Bảng giá xe
  • Hỗ trợ tài chính
  • Dự toán chi phí
  • Đăng ký lái thử
  • Đặt hẹn dịch vụ
    • Yêu cầu gửi báo giá

      Vui lòng nhập thông tin của bạn đưới đây. Chúng tôi sẽ cử nhân viên gọi lại hỗ trợ cho quý khách dưới 15'